Mô tả
Công ty Cổ phần Panelvina xin gửi lời cảm ơn chân thành và lời chúc nồng ấm nhất tới Quý khách hàng.
Thông số chi tiết :
– Gồm 3 lớp : Tôn + Xốp + Tôn
– Chiều dài : tùy ý, tối đa là 12000mm.
– Chiều rộng: 1080mm, hiệu dụng: 1000mm.
– Tỷ trọng xốp từ 12- 20 kg/m3.
– Màu tôn thông thường: xanh, đỏ gạch…
– Số sóng múi là từ 5 sóng.
– Độ dày 50-100 mm.
Panel EPS gốm 2 mặt tôn sơn tĩnh điện, độ dày lớp tôn từ 0,3 đến 0,45mm. lõi EPS, Panel EPS có các tỷ trọng: 10 -12 kg/m3; 15-18kg/m3; 20 -25 kg/m3; 30 -35 kg/m3. Độ dày 50mm, 75mm, 100mm, 120mm, 150mm…:
Ứng dụng: Dùng để lắp đặt Nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩm, thuốc thú y, phòng thí nghiệm, phòng mổ, kho thường, kho đông lạnh, Nhà máy sản xuất điện tử, văn phòng,…
Thông số kỹ thuật
+ Hệ số truyền nhiệt ổn định : λ = 0,035 kcal/m.h.°C
+ Lực kéo nén : p= 3.5 kg/cm²
+ Lực chịu uốn : p= 6.68 kg/cm²
+ Hệ số hấp thụ : µ= 710 g/m².s
+ Toàn bộ hệ thống panel EPS liên kết với nhau bằng gàm âm- dương
Tùy từng loại kho, tùy nhiệt độ phòng sạch sẽ được lắp đặt tấm panel ứng với từng độ dày khác nhau:
– 50mm: dùng lắp đặt các phòng sạch cho dược phẩm, thuốc thú y, thực phẩm, nhà máy điện tử (15°C÷ 25°C)
– 75mm ÷100mm: dùng cho kho trữ rau quả, thực phẩm, chế biến bơ, sữa, chocolate ( 15°C ÷ -10°C)
Ưu điểm:
– Chống nóng, chống ồn tốt.
– Dễ dàng thi công, lắp đặt.
– Tiết kiệm xà gồ.
– Độ bền cao, thẩm mĩ đẹp.
– Giá thành rẻ.
Công ty Cổ phần Panelvina luôn sẵn lòng hỗ trợ thông tin cũng như phục vụ Quý khách!